1 |
sung sướngThỏa mãn và vui thích trong lòng, có hạnh phúc : Sung sướng gặp người bạn cũ.
|
2 |
sung sướngSướng là 1 từ đơn giản chỉ là bày tỏ sự thỏa mãn nhục dục (tình dục = tình cảm + dục vọng củng kg thể dùng từ sướng này vì nghe rất là thô tục, có phần bỉ ổi, nặng phần giải quyết sinh lý) , hay được dùng trong văn nói. nếu kết hợp với từ khác như sung sướng : ý nghĩa sẽ nhẹ nhàng mang ý nghĩa của niềm vui, hạnh phúc tinh thần
|
3 |
sung sướngở trong trạng thái vui vẻ, thích thú, cảm thấy được thoả mãn về vật chất hoặc tinh thần sống sung sướng nở nụ cười sung sướng Trái nghĩa: khổ cực, khổ sở [..]
|
4 |
sung sướng Thỏa mãn và vui thích trong lòng, có hạnh phúc. | : '''''Sung sướng''' gặp người bạn cũ.''
|
<< suy cử | sung quân >> |